Description
Đối với Băng Đồng sử dụng làm Tiếp Địa:
– Rộng 25mm, dầy 3mm, dài 50/cuộn đối với hàng nhập ngoại.
+ Đáp ứng tiêu chuẩn: BS 1432.
+ Lực kéo 210 – 250 N/mm2.
+ 1m = 0.67kg.
– Rộng 25 x 3mm, dài 06m/thanh đối với hàng nội địa.
+ Đáp ứng tiêu chuẩn: BS 1432.
+ Lực kéo 210 – 250 N/mm2.
+ 1m = 0.67kg.
– Rộng 25mm, dầy 4mm, dài 50m/cuộn với hàng Malaysia.
Hình ảnh: băng đồng tiếp địa sản xuất theo cuộn
– Rộng 25mm, dầy 4mm, dài 06m/thanh đối với hàng nội địa.
+ Đáp ứng tiêu chuẩn: BS 1432.
+ 1m = 0.89kg.
+ Lực kéo 210 – 250 N/mm2.
– Rộng 30mm, dầy 6mm, dài 50m/cuộn với hàng Malaysia.
+ Đáp ứng tiêu chuẩn: BS 1432.
+ 1m = 1.62kg.
– Rộng 40mm, dầy 3mm, dài 06m/cuộn đối với hàng nội địa.
+ Đáp ứng tiêu chuẩn: BS 1432.
+ 1m = 1.07kg.
– Rộng 40mm, dầy 3mm, dài 50m/cuộn đối với hàng có xuất xứ Lpi – Australia.
+ Đáp ứng tiêu chuẩn: BS1 432.
+ 1m = 1.07kg.
Đối với Băng Đồng sử dụng làm Bảng Đồng Tiếp địa thường có kích thước như sau: 100 x 50 x 5mm; 150 x 50 x 5mm, hoặc 300 x 200 x 5mm,…
Đối với Băng Đồng hay Lập Là Đồng dùng trong tủ điện phân phối:
– Tùy thuộc vào từng yêu cầu của tủ điện mà chúng ta chọn các loại Thanh Đồng có kích thước phù hợp, nhưng thông thường 1mm2 sẽ chịu được dòng tải tương đương với 4A. Ví dụ: Băng Đồng có tiết diện 25 x 3mm thì chịu được dòng tải tối đa là = 25 x 3 x 4 = 300 (A), nhưng nó chỉ áp dụng cho những Thanh Đồng có kích thước ngắn.
Reviews
There are no reviews yet.